Có 1 kết quả:
相關 tương quan
Từ điển trích dẫn
1. Có quan hệ với nhau. ◎Như: “hưu thích tương quan” 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ mật thiết với nhau. § Cũng như nói: “thần vong xỉ hàn” 脣亡齒寒 môi hở răng lạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liên hệ, dính dáng với nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0